Tình trạng : Còn hàng
Máy cắt mẫu tiêu bản có làm lạnh tự động hoàn toàn
(Fully-automatic Cryostat Microtome)
Model: CM 3800
Hãng SX: HESTION
Giá call: 0165.226.8686
Mô tả:
Máy cắt mẫu tiêu bản có làm lạnh tự động hoàn toàn(CM 3800) có mẫu vật được đưa về phía trước và sau được điều khiển tự động bằng động cơ vì thế nó nâng cao chất lượng và dễ dàng hoạt động.
Thiết kế thuận tiện cho người sử dụng, tất cả các thành phần được kiểm soát và điều khiển dưới máy tính số.
Chức năng rút lại ngăn chặn mẫu bị thiệt hại do lưỡi dao.
Tất cả độ đày của mẫu sẽ được tính toán.
Hệ thống làm lạnh nhiệt độ thấp thân thiện với người sử dụng với chất điện môi R404
Sử dụng tiệt trùng tia cực tím và ozon 30 phút mỗi lần.
Các bộ làm lạnh và các kẹp lạnh có thể bật và tắt bằng tay.
Hai phương pháp phá đông: tự động và bằng tay.
Hai hình thức hoạt động: tự động và bằng tay
Chức năng dừng khẩn cấp: nhần nút màu đỏ để dừng chạy ngay khi có bất kỳ sự cố nào xảy ra
Các buồng làm lạnh chính xác cao ngăn không cho sự giãn nở nhiệt đảm bảo những yêu cầu tối thiểu.
Giao diện đơn giản và thông minh dễ dàng và thuận lợi cho người sử dụng.
Màn hình LCD hiển thị tất cả các thông tin bao gồm: độ dày mẫu, tổng số mẫu, kiểm soát nhiệt độ, thời gian bật/tắt.
Chức năng ngủ: Sau khi kích hoạt chức năng này nhiệt độ trong buồng lạnh sẽ được giữ trong khoảng từ -1 ~ -10ºC, sau khi tắt chức năng này nhiệt độ buồng lạnh sẽ tiến dần đến nhiệt độ làm việc trong khoảng 30 phút.
Bảng điều khiển với chức năng khóa sẽ tránh các hoạt động nhầm.
Chức năng khóa vô lăng.
Kệ làm lạnh có thể tải 8 mẫu cassette cùng một lúc và 2 trong số đó được trang bị hệ thống làm lạnh peltier để đáp ứng các nhiệt độ khác nhau.
Thông số kĩ thuật:
Nhiệt độ tối thiểu buồng lạnh: -35ºC ±2ºC
Nhiệt độ ngăn tối thiểu: -45ºC ±5ºC
Nhiệt độ thấp nhất của thiết bị làm lạnh trên ngăn đông: -55ºC ±5ºC
Nhiệt độ thấp nhất của thiết bị làm lạnh trên mẫu kẹp: -50ºC ±5ºC(thời gian làm việc của Peltier là 15 phút)
Kích thước mẫu tối đa: 35x35mm
Mẫu theo chiều dọc: 48 ±1mm
Mẫu theo chiều ngang: 15 ±0,2mm
Tốc độ lưỡi dao: 300μm / s (chậm) hoặc 900m/ s (nhanh)
Độ dày phần:
+ 0μm ~100μm có thể thay đổi;
+ 0μm ~ 3μm, gia số 0.5μm;
+ 3μm ~ 10μm, gia số 1μm;
+ 10μm ~ 20μm, gia số 2μm;
+ 20μm ~ 100μm, gia số 5μm
Độ dày cắt:
+10μm ~ 600μm có thể thay đổi;
+ 10μm ~ 50μm, gia số 5μm;
+ 50μm ~ 100μm, gia số 10μm;
+ 100μm ~ 600μm, gia số 50μm;
Độ dày lưỡi cắt: 5-100µm
Điện áp/tần số: 110V/220V, 50Hz/60Hz
Công suất: 1000W
Kích thước: 805x715x1195mm
Trọng lượng: 130kg
Số lượng: