MÁY LẤY MẪU NƯỚC TỰ ĐỘNG WM-806B

Tình trạng : Còn hàng

Liên hệ
Thêm vào yêu thích Đã yêu thích

MÁY LẤY MẪU NƯỚC TỰ ĐỘNG WM-806B

Máy lấy mẫu chất lượng nước tự động WM-806B (Loại trạm lấy mẫu nước)

Model: WM-806B

Hãng SX: Winmore – China

Giá LH: 0983.49.67.69 - 0989.49.67.69

Email: buiduyhuu@gmail.com, huuhaotse@gmail.com

Tổng quan về ứng dụng máy lấy mẫu nước tự động WM-806B

- Máy lấy mẫu chất lượng nước tự động chủ yếu được sử dụng để hỗ trợ việc sử dụng các trạm giám sát chất lượng nước tự động ở các đoạn sông và nguồn nước uống. Nó chấp nhận điều khiển máy tính công nghiệp tại chỗ và tích hợp với nhiều màn hình giám sát có dây trực tuyến để phối hợp công việc. Khi có yêu cầu giám sát bất thường hoặc lưu giữ mẫu đặc biệt, mẫu nước dự phòng sẽ tự động được lưu và lưu trữ trong tủ lạnh nhiệt độ thấp, đây là một phần cần thiết của trạm giám sát chất lượng nước tự động.

Tính năng máy lấy mẫu nước tự động WM-806B

- Lấy mẫu thường xuyên: thời gian, tỷ lệ thời gian, tỷ lệ dòng chảy, tỷ lệ mức chất lỏng,

lấy mẫu kiểm soát bên ngoài

- Phương pháp tách chai: lấy mẫu song song, lấy mẫu đơn, lấy mẫu hỗn hợp và các phương pháp tách chai khác

- Lưu giữ mẫu đồng bộ: lấy mẫu và lưu giữ đồng bộ mẫu với màn hình trực tuyến, thường được sử dụng để so sánh dữ liệu

- Điều khiển từ xa (tùy chọn): có thể thực hiện truy vấn trạng thái từ xa, cài đặt tham số, tải lên bản ghi, lấy mẫu điều khiển từ xa

- Bảo vệ mất điện: bảo vệ tự động tắt nguồn, bật nguồn tự động tiếp tục làm việc

- Ghi chép: có ghi chép lấy mẫu

- Làm lạnh nhiệt độ thấp: làm lạnh máy nén

- Tự động rửa: trước mỗi lần lấy mẫu, rửa đường ống bằng mẫu nước cần thử nghiệm để đảm bảo tính đại diện của mẫu được giữ lại

- Tự động xả: sau mỗi lần lấy mẫu, đường ống sẽ tự động xả và đầu lấy mẫu sẽ được thổi ngược trở lại.

Thông số kỹ thuật máy lấy mẫu nước tự động WM-806B

- Bình lấy mẫu: 1000ml x 25 bình

- Thể tích lấy mẫu đơn: 10ml - 1000ml

- Khoảng thời gian lấy mẫu: 1 phút - 9999 phút

- Lỗi lấy mẫu: ±7%

- Lỗi lấy mẫu theo tỷ lệ: ±8%

- Lỗi kiểm soát thời gian đồng hồ hệ thống: Δ1≤0,1% Δ12≤30 giây

- Nhiệt độ lưu trữ mẫu nước: 2ºC - 6ºC (±1,5ºC)

- Chiều cao mẫu theo chiều dọc: ≥8m

- Khoảng cách lấy mẫu theo chiều ngang: ≥80m

- Độ kín khí của hệ thống đường ống: ≤ -0,085MPa

- Thời gian trung bình giữa các lần hỏng (MTBF): ≥1440 giờ/lần

- Điện trở cách điện: >20 MΩ

- Giao diện truyền thông: RS-232/RS-485

- Giao diện tương tự: 4mA~20mA

- Giao diện đầu vào kỹ thuật số: Chuyển đổi

Sản phẩm đã thêm vào giỏ hàng

Số lượng:

Giỏ hàng của tôi ( sản phẩm)

Tổng tiền giỏ hàng: