Tình trạng : Còn hàng
Máy sấy phun tuần hoàn phòng thí nghiệm
Hiệu quả và an toàn Phun Khô các dung dịch nước và hữu cơ
SX tại: Trung Quốc
Giá LH: Mr.Chung - 0989.49.67.69
Email: huuhaotse@gmail.com
NGUYÊN TẮC
Để phun một cách an toàn các dung môi dễ cháy, một nguyên lý hoạt động mới được sử dụng với sự kết hợp của máy sấy phun và tuần hoàn để tạo vòng kín khép kín dưới điều kiện trơ. Sự vắng bóng của oxy ngăn cản sự hình thành hỗn hợp có thể cháy được. Đồng thời, dung môi chứa trong dòng khí được làm mát và kết quả là ngưng tụ. Dòng nước tái sinh sau đó sẽ trở lại với máy sấy phun.
Các lĩnh vực ứng dụng
Máy sấy phun tuần hoàn phòng thí nghiệm có thể được sử dụng trong một loạt các ứng dụng đòi hỏi phải sản xuất mẫu bột tự chảy. Kỹ thuật này đã xử lý thành công các vật liệu trong các lĩnh vực sau:
Đồ uống • Hương vị và màu sắc
Sữa và sản phẩm trứng • Chiết xuất thực vật và thực vật
Dược phẩm • Vật liệu Nhạy cảm Nhiệt
Nhựa • Polyme và nhựa • Nước hoa
Gốm sứ & Vật liệu tiên tiến
Xà phòng và chất tẩy rửa • Máu • Thuốc nhuộm
Thực phẩm • Chất kết dính • Ôxít • Dệt may
Xương, răng và Amalgam Răng và nhiều người khác
Giải pháp xử lý ô nhiễm khí độc từ nguyên liệu thô
Trong khi một số vật liệu hoặc dung môi có thể tạo ra các khí độc khi bị bốc hơi, một máy sấy mini có chu trình khép kín khí trơ sẽ giữ các khí độc trong hệ thống khép kín và cho phép chúng được thu gom trong các quy trình tiếp theo, do đó làm giảm ô nhiễm môi trường, bảo vệ môi trương.
Các dung môi sau đây đã được thử nghiệm và có thể được sử dụng:
Methanol, Ethanol, Toluene, Hexane, Aceton, Ethylacetat, Dichloromethane
Dễ sử dụng và vận hành
PLC điều khiển tự động, một cú nhấp chuột khởi động.
Màn hình màu, thời gian cài đặt và vệ sinh nhanh
Quy mô lên đến thí điểm hoặc quy mô công nghiệp có thể.
Quy trình nhìn thấy được do lắp kính
Kích thước hạt có thể điều chỉnh được (1 - 25 micron)
Thông số kỹ thuật
1 |
Power |
5000W |
2 |
Voltage |
220V,50-60Hz |
3 |
Min. Outlet Temperature |
40⁰C |
4 |
Evaporating Capacity |
1500ml/h |
5 |
Airflow |
0-330 mᶟ/h |
6 |
Max. Inlet temperature |
200⁰C |
7 |
Heater power |
3500W |
8 |
Temperature precision |
±1⁰C |
9 |
Nozzle jet |
0.7mm standard/(0.5/0.75/1.0/1.5/2.0mm available) |
10 |
Nozzle type |
Two fluid nozzle |
11 |
Possible particle size range |
1-25µm |
12 |
Mean Residence time |
1.0-1.5 sec |
13 |
Operation mode |
Automatic/Manual |
14 |
Max. Sample feed |
1500ml/hr |
15 |
Minimum sample volume |
30ml |
16 |
Spray chamber material |
SUS304 Stainless steel |
17 |
Cyclone separator material |
SUS304 Stainless steel |
18 |
Receiving tank material |
SUS304 Stainless steel |
19 |
Body material |
SUS304 Stainless steel |
20 |
Seal of cyclone/cylinder |
Silicone |
21 |
Gas type |
N2 (for solvent)or compressed air(for aqueous) |
22 |
Dimensions |
1050*1000*1650 |
23 |
Weight |
210KG |
24 |
Display |
7-Inch LCD display for Heat, Spray, Pump, Air pressure, de-blocker frequency |
25 |
Thermal protection |
Blower does not stop until temp <90⁰C |
26 |
Deblocking |
Automatic |
27 |
Inert loop (for organic solvents) |
Yes |
Số lượng: